Zinc sulfide CAS 1314-98-3
Tên hóa học : Sulfua kẽm
Tên đồng nghĩa :Sulfua kẽm, 2.5 - 5.0 mm; Sulphide kẽm (II) sulfua; EINECS 215-251-3
CAS No :1314-98-3
Công thức phân tử :SZn
trọng lượng phân tử :97.46
EINECS Không :215-251-3
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Bột trắng hoặc vàng nhạt |
Định lượng,% |
97 |
Mất mát khi sấy (%) |
≤ 1 |
Kích thước hạt (D50) |
<1μm |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
1. Quang học và điện tử
Chất phát quang và công nghệ hiển thị: Zinc sulfide có thể phát ra ánh sáng màu xanh lá cây hoặc xanh dương dưới ánh sáng tia cực tím. Đây là một vật liệu quan trọng cho đèn huỳnh quang và nguồn ánh sáng nền của màn hình, đặc biệt là để cải thiện hiệu ứng hiển thị trong màn hình tinh thể lỏng (LCD).
Vật liệu quang học hồng ngoại: Nó có khả năng truyền dẫn ánh sáng hồng ngoại tuyệt vời và là lựa chọn lý tưởng cho các cảm biến và máy dò hồng ngoại.
2. Quang xúc tác và bảo vệ môi trường
Photocatalysts: Nó thể hiện hiệu suất xúc tác tuyệt vời dưới ánh sáng tử ngoại và thường được sử dụng trong xử lý nước và làm sạch không khí để giúp phân hủy các chất có hại trong nước.
3. Lớp phủ và chất tạo màu
Chất tạo màu và lớp phủ chống tia UV: Là chất tạo màu trắng và thành phần lớp phủ chống tia UV, sulfua kẽm được sử dụng trong sơn và mỹ phẩm để cải thiện khả năng chịu nhiệt cao và chống ăn mòn.
4. Y học và sức khỏe
Sản phẩm chăm sóc da: Nó có đặc tính kháng khuẩn và chống viêm, thường được sử dụng trong thuốc mỡ và sản phẩm chống nắng để điều trị các vấn đề về da.
Điều kiện bảo quản: Lưu trữ trong kho thông gió, khô ráo, tránh lưu trữ ngoài trời. Chất chứa phải được niêm phong để tránh ẩm.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong bao 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.