ZINC STANNATE CAS c
Tên hóa học : ZINC STANNATE
Tên đồng nghĩa :Tin kẽm oxit (SnZnO3);Zinc Stannate(ZnSnO3);Tin kẽm oxit
CAS No :12036-37-2
Công thức phân tử :H4OSnZn
trọng lượng phân tử :204.12
EINECS Không :405-290-6
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Bột trắng. |
Điểm nóng chảy |
>570°C |
Mật độ |
3,9 g/cm3 |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
Zinc stannate (CAS 12036-37-2) là hợp chất vô cơ trong suốt có tính chất quang điện tuyệt vời, hoạt động xúc tác và khả năng kháng khuẩn.
1. Quang điện tử và quang học
Zinc stannate được sử dụng trong tế bào quang điện và thiết bị quang điện vì các đặc tính oxit dẫn điện trong suốt (TCO) của nó. Là vật liệu cốt lõi của điện cực trong suốt và lớp chuyển đổi quang điện, nó có thể cải thiện đáng kể hiệu suất năng lượng và hiệu quả của các thiết bị quang điện tử. Ngoài ra, zinc stannate thường được sử dụng trong các lớp phủ quang học và sản xuất cảm biến, chẳng hạn như lớp phủ chống phản xạ, cảm biến tia UV và cảm biến khí.
2. Hoạt động xúc tác và bảo vệ môi trường
Là chất xúc tác quang học hiệu quả, nó có thể phân hủy nhanh chóng các chất ô nhiễm hữu cơ trong xử lý nước thải và làm sạch không khí, đồng thời giảm hàm lượng chất độc hại trong môi trường.
3. Vật liệu điện tử
Là vật liệu bán dẫn, zinc stannate được sử dụng trong việc sản xuất các linh kiện điện tử như cảm biến, điện trở và đi-ốt.
4. Chức năng kháng khuẩn
Zinc stannate có tính chất kháng khuẩn tuyệt vời và được sử dụng trong các sản phẩm y tế và vệ sinh, chẳng hạn như lớp phủ kháng khuẩn và vải sợi, có thể ức chế hiệu quả sự phát triển của vi khuẩn và nấm.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong kho mát mẻ, thông thoáng;
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng giấy 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng