Zinc benzoate CAS 553-72-0
Tên hóa học : Zinc benzoate
Tên đồng nghĩa :dichloro(phenyl)phosphane; ZINC BENZOATE; Benzoicacid, zincsalt
CAS No :553-72-0
Công thức phân tử :C7H6O2Zn
trọng lượng phân tử :187.5
EINECS Không :209-047-3
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Bột tinh thể màu trắng |
Phân tích hàm lượng |
≥99% |
Mất mát khi sấy khô |
≤2.0% |
Zn |
18~20% |
Sắt |
≤50 ppm |
Kim loại nặng % |
0.001 |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
1. Thuốc kéo dài thời hạn sử dụng: Zinc benzoate được sử dụng trong các sản phẩm như lotion, kem và sữa rửa mặt để ức chế hiệu quả sự phát triển của vi sinh vật, từ đó kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm.
2. Chức năng kháng khuẩn và chống viêm: Trong các loại thuốc mỡ bôi ngoài da và các chế phẩm chăm sóc da, zinc benzoate đóng vai trò kháng khuẩn, giúp giảm viêm da và các vấn đề về da khác.
3. Chất bảo quản: Zinc benzoate được sử dụng như một chất bảo quản trong môi trường axit để ức chế sự phát triển của vi sinh vật, kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm và cải thiện hương vị.
4. Chất bảo vệ thực vật: Là một chất bảo vệ thực vật hiệu quả, zinc benzoate có thể phòng ngừa và kiểm soát các bệnh nấm, giúp cải thiện sức khỏe cây trồng.
5. Chất ổn định chống lão hóa: Trong các sản phẩm nhựa và cao su, zinc benzoate được sử dụng để cải thiện khả năng kháng lão hóa và chịu nhiệt, đồng thời tăng cường độ bền của vật liệu.
6. Kháng ăn mòn và kháng nấm: Zinc benzoate tăng cường khả năng kháng ăn mòn và kháng nấm của lớp sơn, cải thiện độ bền của sơn và phù hợp cho nhiều loại sơn công nghiệp khác nhau.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao
Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói trong thùng 25kg/thùng, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng