Triphenyl phosphate CAS 115-86-6
Tên hóa học: Triphenyl phosphate (TPP)
Tên đồng nghĩa: TPP
CAS NO: 115-86-6
EINECS: 204-112-2
Công thức phân tử: C18H15O4P
Nội dung: ≥99%
Cân tử: 326.28
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc:
Mô tả sản phẩm:
mục | Thông số kỹ thuật |
Hình thức | Rắn tinh thể dạng vảy màu trắng |
Nội dung | 99% tối thiểu |
Giá trị axit (mg KOH/g) | 0.07 Tối đa |
Độ dày (50℃) | 1.185-1.202 |
Phenol tự do | 0.05% tối đa |
điểm đông lạnh | 48.0℃ Tối thiểu |
hàm lượng ẩm | ≤ 0,1% |
Chỉ số màu (APHA) | 50 tối đa |
Tính chất và ứng dụng:
Triphenyl phosphate TPP, với vai trò là chất chống cháy không chứa halogen và thân thiện với môi trường, có chứa các nguyên tố phốt pho, đã được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực chống cháy. Nó được dùng làm chất dẻo hóa và chất chống cháy trong các loại nhựa cellulose, nhựa vinyl, cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, giúp cải thiện đáng kể hiệu quả chống cháy của vật liệu đồng thời duy trì các đặc tính cơ học tốt, độ trong suốt, sự mềm mại và độ dai. Ngoài ra, triphenyl phosphate còn được sử dụng như một chất dẻo hóa và phụ gia chống cháy cho nitrocellulose, nhiều loại sơn phủ, mỡ triacetin và màng phim, bọt polyurethane cứng, nhựa kỹ thuật, v.v.
Các ưu điểm của nó bao gồm độ trong suốt tốt, sự mềm mại, khả năng kháng nước, kháng dầu, cách điện và nhiều đặc tính tuyệt vời khác. Điều này khiến triphenyl phosphate TPP trở thành lựa chọn lý tưởng trong số nhiều vật liệu chống cháy được dẻo hóa.
Triphenyl phosphate TPP không chỉ cải thiện khả năng chống cháy của nhựa mà còn tăng độ dẻo và tính chất lưu động trong quá trình chế tạo và ép đùn, từ đó đáp ứng yêu cầu hiệu suất vật liệu của các sản phẩm khác nhau.
Cảnh ứng dụng: Chủ yếu được sử dụng trong PVC, PU, keo epoxy, polyester sợi, PC/ABS, PPO và các loại nhựa kỹ thuật khác.
PVAC, PS, CA, CAB, VC/VAC, sơn sợi cellulose, vật liệu tổng hợp polyurethane, sơn và các lĩnh vực khác.
Lưu trữ và vận chuyển:
Lưu trữ trong kho mát mẻ, thông gió. Giữ xa lửa và nguồn nhiệt. Trong quá trình vận chuyển, cần đảm bảo rằng container không bị rò rỉ, đổ vỡ, rơi hoặc hư hại.
Quy cách đóng gói:
Trọng lượng ròng 25KG/túi, hoặc đóng gói tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.