Trimethoxyphenylsilane CAS 2996-92-1
Tên hóa học : Trimethoxyphenylsilane
Tên đồng nghĩa : phenyl trimethoxy silan; phenyltrimethoxy-silan; PHENYLMETHOXYSILANE
CAS No : 2996-92-1
Công thức phân tử :C9H14O3Si
trọng lượng phân tử :198.29
EINECS Không :221-066-9
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Dịch lỏng trong suốt không màu |
Tính tinh khiết |
≥98% |
Màu sắc |
≤30 |
Chi số khúc xạ(n25/D) |
1.4650~1.4750 |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
1. Chỉnh sửa bề mặt và tác nhân kết dính: Trimethoxyphenylsilane được sử dụng để tăng cường độ bám dính giữa vật liệu vô cơ và hữu cơ, tăng cường khả năng kháng thời tiết và kháng hóa chất, và được sử dụng trong sơn, keo dán và chất bịt kín.
2. Chất tăng cường vật liệu composite: Trimethoxyphenylsilane cải thiện độ bền cơ học, khả năng chịu nhiệt và chống thấm nước của vật liệu composite, đặc biệt là cho nhựa gia cường sợi thủy tinh.
3. Lớp phủ và chất làm kín: Trimethoxyphenylsilane tăng cường độ bám dính của lớp phủ, khả năng chống tia UV và tính năng chống thấm nước, được sử dụng trong các loại lớp phủ bảo vệ cho ô tô, xây dựng và điện tử.
4. Nhựa silicone: Trimethoxyphenylsilane được sử dụng để tổng hợp các loại nhựa silicone có khả năng chịu nhiệt cao và ổn định hóa học, được sử dụng trong các loại lớp phủ hiệu suất cao và vật liệu đóng gói điện tử.
5. Vật liệu quang học và chống bám bẩn: Trimethoxyphenylsilane cải thiện khả năng chống tia UV của vật liệu quang học và được sử dụng trong các vật liệu chống bám bẩn để ngăn cản sự tích tụ cặn và dầu.
Điều kiện bảo quản: Giữ container khô ráo, tránh vỡ, giữ xa mưa và ánh nắng mặt trời nóng trong quá trình vận chuyển
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng trống 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.