Stearoyl benzoylmethane CAS 58446-52-9 SBM Việt Nam
Tên hóa học: Stearoyl benzoylmetan
Tên đồng nghĩa: STEAROYL BENZOYL METHAN
3-Eicosandione, 1-phenyl-1
Số CAS:-58446 52-9
Công thức phân tử: C26H42O2
Trọng lượng phân tử: 386.61
Xuất hiện: Bột màu trắng, trắng nhạt
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức cấu tạo:
Mô tả Sản phẩm:
Độ nóng chảy |
56oC PHÚT |
Xuất hiện |
Bột trắng nhẹ |
Tro, % |
2Max |
Xét nghiệm, % |
98MIN |
Tổn thất nhiệt, % |
2Max |
độ mịn, % |
98% MIN |
Bất động sản và Cách sử dụng:
Stearyl Benzoylmethane, SBM là chất phụ gia ổn định nhiệt PVC hiệu quả cao được thiết kế để tăng cường độ ổn định nhiệt và khả năng chống chịu thời tiết của các sản phẩm polyvinyl clorua (PVC). Là chất ổn định nhiệt phụ trợ có cấu trúc β-diketone tiên tiến, SBM đã chứng tỏ hiệu suất tuyệt vời trong lĩnh vực xử lý PVC.
Chức năng chính và lợi thế
1. Ngăn chặn quá trình đốt kẽm và cải thiện độ trong suốt: Stearoylbenzoylmethane có thể ngăn chặn hiệu quả quá trình đốt kẽm trong quá trình xử lý PVC và cải thiện độ trong suốt của sản phẩm. Đặc tính này làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng để sản xuất các sản phẩm PVC có độ trong suốt cao như chai nước khoáng, thùng dầu, tấm và màng trong suốt.
2. Khả năng chống chịu thời tiết và giữ màu tuyệt vời: SBM rất xuất sắc trong việc cải thiện khả năng chống chịu thời tiết của các sản phẩm PVC, có thể kéo dài tuổi thọ của sản phẩm một cách hiệu quả và duy trì độ sáng của màu sắc. Nó đặc biệt thích hợp để sử dụng ngoài trời hoặc tiếp xúc lâu dài với môi trường khắc nghiệt. Các ứng dụng.
3. Tác dụng hiệp đồng với các chất ổn định khác: Stearoylbenzoylmethane có thể dùng kết hợp với các chất ổn định PVC như kẽm canxi và kẽm bari. Thông qua tác dụng hiệp đồng giữa các thành phần, độ ổn định tổng thể có thể được cải thiện hơn nữa và hiệu suất sản phẩm được tối ưu hóa.
Lĩnh vực ứng dụng:
Stearoylbenzoylmethane là vật liệu phụ lý tưởng để sản xuất nhiều loại sản phẩm PVC và được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm trong suốt dùng cho mục đích tiếp xúc với thực phẩm và y tế.
Quy cách đóng gói:
Nó được đóng gói trong 20kg/thùng và cũng có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Thùng carton, túi giấy kraft. Thông số kỹ thuật: 20Kg, 25Kg.