Stannous chloride dihydrate CAS 10025-69-1
Tên hóa học : Chlorua thiếc stannous dihydrate
Tên đồng nghĩa : Axit 2-hydroxybenzoic - natri (1:1);NATRI SALICYLAT, PH EUR;NatriSalicylatĐã làm sạch
CAS No :10025-69-1
Công thức phân tử :Cl2H4O2Sn
trọng lượng phân tử :225.65
EINECS Không :600-045-1
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Bột trắng |
SnCl2. 2H2O Nội dung, % |
Tối thiểu 98.0 |
SO4, % |
0.10 tối đa |
As, % |
0.005 Tối đa |
Fe, % |
0.010 tối đa |
Pb, % |
0.04 tối đa |
Cu, % |
0.005 Tối đa |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
1. Công nghiệp Hóa chất
Stanno chloride dihydrate được sử dụng để khử các hợp chất nitro, hợp chất nitroso và hợp chất aldehyd, và phù hợp cho việc khử oxit kim loại trong quá trình tổng hợp hóa học và luyện kim.
2. Ngành công nghiệp mạ điện
Clorua thiếc đihydrat cung cấp nguyên liệu chính cho sản xuất mạ thiếc, tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn và được sử dụng trong thép tấm mạ thiếc và đóng hộp thực phẩm.
3. Thuốc nhuộm dệt may
Clorua thiếc đihydrat tăng cường lực gắn kết giữa thuốc nhuộm và sợi vải, cải thiện sự đồng đều và độ bền của quá trình nhuộm, mang lại màu sắc tươi sáng và lâu phai cho các sản phẩm dệt may.
4. Kính và gốm sứ
Clorua thiếc đihydrat được sử dụng để sản xuất kính phản quang và lớp phủ chống tia hồng ngoại, đồng thời tối ưu hóa chức năng và đặc tính quang học của kính.
5. Bảo vệ môi trường
Clorua thiếc đihydrat có thể loại bỏ hiệu quả các ion kim loại nặng (như crôm hexavalent).
6. Hóa phân tích
Clorua thiếc đihydrat được sử dụng để phát hiện và phân tích định lượng các ion kim loại như vàng và thuỷ ngân, cũng có thể dùng để xác định phospho vô cơ và hoạt tính của enzym phosphatase kiềm trong huyết thanh.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở +15°C đến +25°C.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong bao 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.