Axit salicylic CAS 69-72-7
Tên hóa học: Axit salicylic
Tên đồng nghĩa:FEMA 3985;CHẤT CHẬM TSA;AXIT SALICYLIC
Số CAS: 69-72-7
Công thức phân tử: C7H6O3
Trọng lượng phân tử: 138.12
EINECS Không: 200-712-3
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
MẶT HÀNG |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
KẾT QUẢ |
||
Xuất hiện |
Bột tinh thể màu trắng hoặc tinh thể hình kim màu trắng hoặc không màu |
Phù hợp để |
||
Sự xuất hiện của giải pháp |
Dung dịch trong và không màu |
Dung dịch trong và không màu |
||
kích thước hạt |
100-120 lưới |
Phù hợp để |
||
Những chất liên quan |
Axit 4-hydroxybenzoic |
0.1% max |
0.03% |
|
4-Axit hydroxyisophthalic |
0.05% max |
0.02% |
||
Phenol |
0.02% max |
0.01% |
||
Các tạp chất khác |
0.05% max |
0% |
||
Tổng tạp chất |
0.2% max |
0.06% |
||
Chloride |
NMT100ppm |
Tối đa 100 trang/phút |
||
Sulphat |
NMT200ppm |
Tối đa 200 trang/phút |
||
Kim loại nặng |
NMT20ppm |
Tối đa 20 trang/phút |
||
Mất mát khi sấy khô |
NMT0.5% |
0.26% |
||
Tro sunfat |
NMT0.1% |
0.06% |
||
Thử nghiệm (vật chất khô) |
Chứa SC7H6O399.0%-100.5% |
99.50% |
||
Kết luận |
Kết quả đạt tiêu chuẩn EP 7.0 |
Thuộc tính và Sử dụng:
Axit salicylic là một axit hữu cơ được sử dụng rộng rãi trong y học, mỹ phẩm và công nghiệp.
1. Y học
Axit salicylic là thành phần chính trong điều trị mụn trứng cá và sừng hóa, có thể loại bỏ hiệu quả tế bào da chết, làm sạch lỗ chân lông và giảm viêm. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để điều trị mụn cóc, nấm ở chân và bệnh vẩy nến, và thúc đẩy quá trình tái tạo da bằng cách hòa tan keratin. Ngoài ra, axit salicylic cũng là tiền chất của aspirin (axit acetylsalicylic).
2. Ngành mỹ phẩm
Trong mỹ phẩm, axit salicylic thường được dùng như một thành phần tẩy tế bào chết để cải thiện kết cấu và độ mịn màng của da.
3. Sử dụng trong công nghiệp
Axit salicylic là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp thuốc nhuộm và chất màu, đặc biệt là để sản xuất thuốc nhuộm chàm. Ngoài ra, axit salicylic tham gia vào quá trình sản xuất nhựa và nhựa thông như một chất trung gian hoặc chất xúc tác, và được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống để kéo dài thời hạn sử dụng.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa chất nổ, chất oxy hóa. Tránh xa ánh sáng.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong bao 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo