Propylene carbonate CAS 108-32-7
Tên hóa học : Propylene carbonate
Tên đồng nghĩa :Propylenecarbonate;Propylene carbonate;1,2-propanediolcarbonate
CAS No :108-32-7
Công thức phân tử :C4H6O3
trọng lượng phân tử :102.09
EINECS Không :203-572-1
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Kết quả |
Hình thức |
Dung dịch trong suốt không màu hoặc vàng nhạt |
Dịch lỏng vô sắc |
Nội dung |
Tối thiểu 99.99% |
100.00% |
nước |
tối đa 0,003% |
0.00% |
Tổng tạp chất |
tối đa 0,0001% |
0.00% |
Glycol propylen + 1,1′-epoxydipropylen glycol |
Tối đa 0.004% |
0.00% |
Phần kết luận |
Kết quả đáp ứng tiêu chuẩn doanh nghiệp |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
Propylene carbonate là một chất lỏng trong suốt không màu có tính cực tốt và độ độc thấp. Ngoài việc được sử dụng làm dung môi thân thiện với môi trường, nó còn được dùng trong sản xuất pin và bảo vệ môi trường.
Dung môi thân thiện với môi trường
Tính tan và độ bay hơi thấp của propylene carbonate khiến nó trở thành một dung môi thân thiện với môi trường hiệu quả, được sử dụng trong sơn, mực in, chất tẩy rửa và chất khử dầu mỡ.
Sản xuất pin
Propylene carbonate có tính ổn định điện hóa tuyệt vời. Là thành phần điện giải của pin lithium-ion và siêu tụ điện, nó không chỉ cải thiện hiệu suất và độ an toàn của pin mà còn tối ưu hóa hiệu suất tổng thể của siêu tụ điện.
Bảo vệ môi trường
Trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, propylene carbonate được sử dụng trong các quy trình bắt giữ và phân tách khí, chẳng hạn như việc loại bỏ dioxide carbon, để hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường.
Điều kiện bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo, thông gió tốt và tránh ánh nắng trực tiếp.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng phuy 25kg, 100kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng