Propyl gallate CAS 121-79-9
Tên hóa học : Propyl gallate
Tên đồng nghĩa :Propyl Gallate (200 mg);Propyl Gallate (200 mg)G2D2031.000mg/mg(dr);Propyl Gallate, USP
CAS No :121-79-9
Công thức phân tử :C10H12O5
trọng lượng phân tử :212.2
EINECS Không :204-498-2
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Bột tinh thể màu trắng đến trắng sữa |
Nội dung (%) |
98-102% |
Mất nước khi sấy(%) |
≤0.5% |
Hàm lượng acid gallic(%) |
≤1.0% |
Tàn dư khi đốt(%) |
≤ 0,1% |
Điểm nóng chảy(℃) |
146-150℃ |
Kim loại nặng (pb ppm) |
≤ 10ppm |
Chì (ppm) |
<1ppm |
Thiếc (ppm) |
<3ppm |
HG (ppm) |
<1ppm |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
Propyl gallate (CAS 121-79-9) là một chất chống oxy hóa tan trong dầu hiệu quả cao, thường được sử dụng để làm chậm quá trình oxy hóa và hư hỏng của dầu và các chất tan trong dầu.
1. Công nghiệp thực phẩm
Propyl gallate được sử dụng để ngăn ngừa sự oxy hóa của dầu, chất béo và acid béo không bão hòa đa trong thực phẩm.
2. Ngành công nghiệp mỹ phẩm
Là chất chống oxy hóa, propyl gallate bảo vệ dầu và các thành phần hoạt tính trong mỹ phẩm để đảm bảo độ ổn định của sản phẩm.
3. Ngành công nghiệp dược phẩm
Propyl gallate được sử dụng như một chất ổn định trong thuốc để đảm bảo rằng các thành phần nhạy cảm (như vitamin và hormone) không bị phân hủy dễ dàng.
4. Ứng dụng Công nghiệp
Trong lĩnh vực công nghiệp, propyl gallate cung cấp khả năng bảo vệ chống oxy hóa cho dầu bôi trơn, nhựa và cao su.
Điều kiện bảo quản: Lưu trữ trong kho khô ráo và thông gió, tránh ánh nắng trực tiếp, xếp chồng nhẹ và đặt xuống.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong bao 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.