Potassium Binoxalate CAS 127-95-7
Tên hóa học : Axit oxalic kali
Tên đồng nghĩa : Axetat kali;
Muối kali của sorrel;
Oxalat kali (KHC2O4);
CAS No : 127-95-7
EINECS Không : 204-873-0
Công thức phân tử : C2HKO4
Nội dung: 99.9%
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Tên Sản phẩm |
Oxalat kali hidro |
KHC2O4.H2O |
|||
Ngoại hình: tinh thể không màu hút ẩm hoặc bột tinh thể màu trắng |
|||||
số cas |
127-95-7 |
||||
Thuộc Tính Vật Lý |
Tinh thể không màu, tan trong nước |
||||
Thành phần hóa học (%) |
|||||
KHC2O4 H2O |
SO42+ |
fe |
Pb |
CL- |
Không tan |
≥ 99,0% |
≤0.01% |
≤0.001% |
≤0.001% |
≤0.001% |
≤ 0,1% |
1. Tình trạng bề ngoài:
Tinh thể đơn nghiêng không màu hoặc bột trắng.
2. Đặc tính và độ ổn định:
Axalat kali hidro, còn được gọi là axalat kali nặng hoặc axalat kali axit, là tinh thể không màu, dễ tan trong nước và không thể kết tinh lại từ nước. Mật độ tương đối: 2.044 (3.9°C). Khi đun nóng đến 100°C, nó mất nước và trở thành dạng không nước.
3. Phương pháp chế biến:
Có thể chế tạo bằng cách phản ứng giữa hydroxit kali và axit oxalic.
Lĩnh vực ứng dụng và sử dụng :
1. Là chất thuộc da, chất hoàn thiện vải, chất cố định màu,
2. Có khả năng loại bỏ vết bẩn và được sử dụng như chất đánh bóng làm sạch cho việc đánh bóng kim loại, phòng gỉ và xử lý.
3. Nguyên liệu hóa học hữu cơ, chất xúc tác, chuẩn phân tích hóa học và thuốc thử phân tích, v.v.
4. Ngoài ra còn được sử dụng để chuẩn bị các hợp chất kiềm, như axalat kali hidro, có thể được sử dụng để chuẩn bị axalat kali kiềm (K2C2O4) và các hợp chất khác.
Quy cách đóng gói:
25KG/túi, có thể tùy chỉnh đóng gói theo yêu cầu của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Cần được密封 và bảo quản ở nơi mát mẻ, khô ráo. Bảo quản ở nhiệt độ phòng.
Để nhận COA, TDS và MSDS của Axit Binoxalat Kali, vui lòng liên hệ [email protected]