Polyquaternium-10 CAS 81859-24-7
Tên hóa học: Polyquaternium-10
Tên đồng nghĩa:TỨ KỶ-19;
Polyquaternium-10 (1000 MPA.S ở 2%);(55353-19-0;Polyquaternium-10
Số CAS: 81859-24-7
Công thức phân tử: C8H6O6
Trọng lượng phân tử: 198.12964
EINECS Không: 210-239-4
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Kết quả phân tích |
Xuất hiện |
Bột màu vàng nhạt |
Chất lỏng nhớt trong suốt không màu |
Độ nhớt (25°2%C/mpa.s) |
300 ~ 500 |
Mùi đặc trưng |
N(%) |
1.5 ~ 2.2 |
30 |
Độ truyền sáng (%) |
≥80 |
0.02 |
PH |
5.5 ~ 6.5 |
28000 |
Nước |
≤ 5 |
6.5 |
Thuộc tính và Sử dụng:
Polyquaternium-10 (CAS 81859-24-7) là một loại polyme cationic tan trong nước có hiệu suất cao với đặc tính dưỡng ẩm tuyệt vời, chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực chăm sóc cá nhân và công nghiệp.
1. Chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm
Polyquaternium-10 thường được sử dụng trong dầu gội, dầu xả, sữa tắm và các sản phẩm chăm sóc da. Nó có thể cải thiện hiệu quả độ mượt của tóc, giảm tĩnh điện, phục hồi tóc hư tổn và làm cho tóc mềm mại và dễ chải. Trong các sản phẩm chăm sóc da, nó tạo thành một lớp màng bảo vệ giữ ẩm để khóa độ ẩm và giữ cho da ẩm và mịn màng. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm và xịt để cải thiện độ dẻo dai và độ bền.
2. Ứng dụng công nghiệp
Trong lĩnh vực công nghiệp, polyquaternium-10 được sử dụng trong ngành chăm sóc dệt may và sản xuất giấy. Nó cải thiện độ mềm mại và tính chất chống tĩnh điện của sợi và tăng cường độ bền và độ bền của giấy.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng các tông 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng