Piroctone olamine CAS 68890-66-4
Tên hóa học : Piroctone olamine
Tên đồng nghĩa :Octopirox;octopiroxolamine;piroctone olamine
CAS No :68890-66-4
Công thức phân tử :C16H30N2O3
trọng lượng phân tử :298.43
EINECS Không :272-574-2
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Bột trắng |
Phân tích hàm lượng |
99% |
Mất mát khi sấy khô |
0.3% TỐI ĐA |
Tro (SO4) |
0.2% TỐI ĐA |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
1. Ứng dụng kháng khuẩn và kháng nấm
Muối ethanolamine pyridone kiểm soát nhiễm trùng nấm bằng cách ức chế sự phát triển của nhiều loại vi sinh vật gây bệnh, chẳng hạn như Malassezia, vi khuẩn và nấm men.
2. Lĩnh vực chăm sóc cá nhân
Muối ethanolamine pyridone là thành phần chính của nhiều loại dầu gội chống gàu, có thể hiệu quả giảm lượng bã nhờn dư thừa trên da đầu và làm dịu các vấn đề về gàu và ngứa.
3. Sử dụng công nghiệp
Lớp phủ và nhựa: Khi được sử dụng như một chất phụ gia kháng khuẩn, muối ethanolamine pyridone có thể làm chậm đáng kể sự hư hỏng và phân hủy do vi sinh vật trong các sản phẩm lớp phủ và nhựa công nghiệp.
Xử lý nước và chất tẩy rửa: Thêm vào hệ thống xử lý nước và chất tẩy rửa công nghiệp có thể cải thiện khả năng diệt khuẩn và độ ổn định lâu dài của sản phẩm.
4. Lĩnh vực nông nghiệp
Trong nông nghiệp, muối ethanolamine pyridone được sử dụng trong các công thức thuốc trừ sâu và có tác dụng ức chế đáng kể đối với các bệnh nhiễm trùng cây trồng do mầm bệnh gây ra.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô ráo mát mẻ
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng giấy 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng