Máy quang hóa 1173 CAS 7473-98-5 Việt Nam
Tên hóa học: 2-Hydroxy-2-metylpropiophenon
Tên đồng nghĩa: Irgacure 1173
ACETOCURE 73
Photocure 1173
Số CAS: 7473-98-5
EINECS:-231 272-0
Công thức phân tử: C10H12O2
Nội dung: ≥ 99%
Trọng lượng phân tử: 164.2
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Kiểm tra hàng |
Yêu cầu |
Kết quả kiểm tra |
Xuất hiện |
Chất lỏng màu vàng trong suốt |
Qua |
Thử nghiệm |
≥ 98.5% |
99.2% |
Độ truyền qua (425nm) |
≥ 98.0% |
99.0% |
Màu |
100Hazen |
70Hazen |
Kết luận: |
CHẤT LƯỢNG |
Thuộc tính và Sử dụng:
1173 là chất xúc tác quang hóa phổ biến. Sản phẩm này không chỉ có đặc tính hiệu quả cao và không bị ố vàng mà còn có thể dễ dàng kết hợp với các chất quang hóa khác, giúp tăng cường đáng kể hiệu quả ứng dụng của nó trong các hệ thống xử lý bằng tia cực tím. Đỉnh hấp thụ của nó nằm ở bước sóng 268-280nm. Nó là một chất quang hóa có bước sóng ngắn hơn và có độ ổn định màu cực cao. Nó có kết quả tốt hơn khi được sử dụng kết hợp với các chất quang hóa bước sóng dài trong các hệ thống màu.
Về bề ngoài, nó là chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt, độ hòa tan tốt nhưng không hòa tan trong nước. Đặc tính ít mùi của nó làm cho lớp phủ được xử lý thân thiện với môi trường hơn.
Photoinitiator 1173 không chỉ thích hợp cho các hệ thống polyester không bão hòa và hệ thống xử lý UV của các monome đa chức năng mà còn cho các hệ thống phủ mực acrylic. Kết hợp với polyester, acrylate, chất pha loãng phản ứng, v.v. để tạo thành chất kết dính xử lý bằng ánh sáng
Bảo quản và vận chuyển:
Bảo quản trong kho thoáng mát, mát mẻ. Nó nên được lưu trữ riêng biệt với chất oxy hóa và hóa chất ăn được, và không nên trộn lẫn. Giữ kín hộp đựng và tránh xa lửa và nhiệt.
Quy cách đóng gói:
Trọng lượng tịnh 25KGS/trống, cũng có thể được đóng gói theo yêu cầu của khách hàng.