Oleylamine CAS 112-90-3
Tên hóa học : Oleylamine
Tên đồng nghĩa :(z)-9-octadecenylamin;9-octadecenylamine(oda);armeeno
CAS No :112-90-3
Công thức phân tử :C18H37N
trọng lượng phân tử :267.49
EINECS Không :204-015-5
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
mục |
Thông số kỹ thuật |
Kết quả |
Nội dung amin nguyên cấp% |
98 tối thiểu |
98.9 |
Hình thức |
Dung dịch màuless đến trắng |
Dung dịch màuless đến trắng |
Giá trị amin, mgKOH/g |
198-212 |
206.4 |
Giá trị i-ốt, g/100g |
80-100 |
83.3 |
Màu sắc, Hazen |
80 tối đa |
20 |
Phần kết luận |
Kết quả phù hợp với tiêu chuẩn doanh nghiệp |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
1. Chất hoạt động bề mặt
Oleylamine được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt trong các lĩnh vực dầu mỏ, dệt may, da và mỹ phẩm, có thể hiệu quả cải thiện khả năng ướt, phân tán và nhũ hóa của chất lỏng.
2. Xử lý nước
Làm chất keo tụ và diệt khuẩn, oleylamine có thể loại bỏ tạp chất, vi khuẩn và các chất có hại trong nước, cải thiện chất lượng nước, và là một phụ gia quan trọng trong xử lý nước uống và nước thải công nghiệp.
3. Chế biến kim loại
Oleylamine là chất bôi trơn và chất chống gỉ thường được sử dụng trong quá trình cắt kim loại và đột dập.
4. Phụ gia nổi quặng
Trong quá trình nổi quặng, oleylamine được sử dụng như một chất phụ trợ để tách hiệu quả các khoáng sản có giá trị như đồng, chì và kẽm khỏi vật liệu phế thải, cải thiện tỷ lệ thu hồi quặng và là chất phụ gia chính trong ngành khai thác mỏ.
5. Phân bón và thuốc trừ sâu
Trong lĩnh vực nông nghiệp, oleylamine được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt hoặc chất nhũ hóa cho phân bón và thuốc trừ sâu, có thể phân phối đều chất hoạt động và cải thiện hiệu quả.
6. Ngành công nghiệp nhựa và cao su
Oleylamine được sử dụng làm chất ổn định trong sản xuất nhựa nhiệt dẻo và cao su, không chỉ cải thiện khả năng chế biến mà còn tăng cường độ bền và tính ổn định của vật liệu.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô ráo mát mẻ
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng trống 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.