N,N-Dimethyl-p-toluidine CAS 99-97-8 Việt Nam
Tên hóa học: N,N-Dimethyl-p-toluidine
Tên đồng nghĩa:DMT;Dimethyl-4-toluidine;
N,N-DIMETHYL-4-TOLUIDINE
Số CAS:99-97-8
Công thức phân tử:C9H13N
Trọng lượng phân tử:135.21
EINECS Không:202-805-4
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Xuất hiện |
Chất lỏng nhờn không màu hoặc màu vàng nhạt |
Xét nghiệm,% |
99.9Max |
Nước,% |
0.1 |
chất cháy còn sót lại,% |
0.02 |
Dsự chắc chắn |
0.937Max |
Thuộc tính và Sử dụng:
N,N-dimethyl-p-toluidine là một hợp chất hữu cơ có hiệu suất cao được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, khoa học vật liệu và nha khoa.
Các ứng dụng chính:
1. Sản xuất nhựa và nhựa: N, N-Dimethyl-p-toluidine là chất đóng rắn và chất tăng tốc quan trọng trong sản xuất và chế biến nhựa polyester không no và nhựa epoxy. Nó có thể đẩy nhanh hiệu quả các phản ứng trùng hợp, rút ngắn thời gian đóng rắn và cải thiện độ bền cơ học và độ ổn định hóa học của thành phẩm.
2. Vật liệu nha khoa: Trong lĩnh vực nha khoa, N,N-Dimethyl-p-toluidineđược sử dụng như một chất đóng rắn để thúc đẩy quá trình đóng rắn nhanh chóng của vật liệu composite và chất kết dính nha khoa trong miệng, đảm bảo độ bền và ổn định của miếng trám và cấu trúc sửa chữa.
3. Lớp phủ và sơn: Là chất tăng tốc độ đóng rắn, N,N-Dimethyl-p-toluidinetăng tốc độ khô và độ bền của lớp phủ công nghiệp, đặc biệt đối với các ứng dụng đòi hỏi xử lý nhanh và bảo vệ hiệu suất cao. Tốc độ tỷ lệ thuận với nồng độ được sử dụng
Điều kiện bảo quản: Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Nhiệt độ bảo quản thường được khuyến cáo là ở nhiệt độ phòng, tránh nhiệt độ quá cao.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng màu xanh 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng