Methyltris(methylethylketoxime)silane CAS C Việt Nam
Tên hóa học: Methyltris(methylethylketoxime)silane
Tên đồng nghĩa:MethyltrisMETHYL TRIBUTANOXIME SILANE;METHYL TRIS (METHYLETHYLKETOXYMO) SILANE
Số CAS: 22984-54-9
Công thức phân tử:C13H27N3O3Si
Trọng lượng phân tử: 301.46
EINECS Không: 245-366-4
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Xuất hiện |
Chất lỏng không màu hoặc hơi vàng |
Tinh khiết |
≥ 99% |
Màu (Pt-Co) |
≤ 50 |
Độ nhớt (cps, 25°C) |
10-30 |
Nước |
≤0.2% |
Thuộc tính và Sử dụng:
1. Chất trám và chất kết dính
Chất liên kết chéo hiệu quả: Methyltributyloximesilane trong chất trám silicone có thể cải thiện tính linh hoạt, khả năng chống lão hóa và độ bám dính.
Đóng rắn nhanh: Gốc metyl xeton oxime phản ứng nhanh trong môi trường ẩm để vật liệu đóng rắn nhanh và tăng cường độ liên kết cũng như độ bền.
2. Xử lý bề mặt
Hiệu suất liên kết tuyệt vời: Methyltributyloximesilane có thể tăng cường độ bám dính giữa các chất nền như thủy tinh, kim loại, gốm sứ và lớp phủ hữu cơ, cải thiện hiệu quả hiệu ứng liên kết giao diện.
3. Lớp phủ và sửa đổi nhựa
Bảo vệ bền vững: Trong lớp phủ bảo vệ công nghiệp và kiến trúc, silan gốc methyltributyloxime cải thiện khả năng chống mài mòn, ăn mòn và chống nước.
Tăng cường độ bám dính: được sử dụng cho lớp phủ kim loại và kính để cải thiện đáng kể độ bám dính và đảm bảo độ ổn định cũng như tính thẩm mỹ của lớp phủ.
4. Vật liệu xây dựng và kỹ thuật
Cải tiến bê tông và xi măng: Methyl tributyl ketone oxime silane có thể cải thiện hiệu suất chống thấm nước, độ bền và khả năng chống tia cực tím của vật liệu.
5. Điện tử và trường điện
Vật liệu đóng gói điện tử: Silane gốc methyltributyloxime cải thiện khả năng chịu nhiệt, chống ẩm và độ ổn định lâu dài của lớp phủ cách điện.
Điều kiện bảo quản: Được lưu trữ trong kho khô ráo và thông thoáng.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng