Methyl red CAS 493-52-7
Tên hóa học : BROMOCRESOL GREEN-METHYL RED
Tên đồng nghĩa : Chlorua methyl red;
O-METHYL RED;
C.I. Acid Red 2;
Acid Red 2;
2-Carboxy-4'-(dimethylamino)azobenzene
CAS No : 493-52-7
EINECS Không : 207-776-1
Công thức phân tử : C15H15N3O2
Nội dung: ≥99.9%
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Chỉ số |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Tinh thể tím sáng hoặc bột màu đỏ thẫm |
Khoảng thay đổi màu PH |
3.8 (xanh vàng)-5.4 (xanh) |
Kiểm tra hòa tan trong ethanol |
Có đủ điều kiện |
Tàn dư khi đốt, SO4 |
≤ 0,2% |
Mất mát khi sấy khô |
≤1.0% |
Điểm nóng chảy |
179-182 °C |
ứng dụng đa dạng :
Methyl red có phạm vi ứng dụng rộng rãi, đặc biệt là trong nghiên cứu khoa học và kiểm nghiệm phòng thí nghiệm:
1. Là chỉ thị acid-bazơ điển hình, methyl red có thể thay đổi từ đỏ sang vàng trong khoảng pH 4.4 đến 6.2, cung cấp chỉ thị chính xác cho phân tích chất lượng acid-bazơ.
2. Trong lĩnh vực sinh học, methyl red được sử dụng rộng rãi để nhuộm in vivo các nguyên sinh động vật, giúp các nhà khoa học quan sát và nghiên cứu cấu trúc cũng như hành vi của các dạng sống nhỏ bé.
3. Trong xét nghiệm lâm sàng, methyl red được sử dụng để phân tích sinh hóa protein huyết thanh, cung cấp thông tin quan trọng cho chẩn đoán bệnh.
4. Nó cũng có thể kết hợp với các chỉ thị khác như bromocresol green, methylene blue, v.v. để tạo thành chỉ thị hỗn hợp, cải thiện độ nhạy và độ chính xác của sự thay đổi màu sắc, đặc biệt trong phân tích titrat.
Quy cách đóng gói:
25kg/thùng, bao bì cũng có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Cần được密封 và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.