Anhydride Methacrylic CAS 760-93-0
Tên hóa học : Methacrylic anhydride
Tên đồng nghĩa :Methacrylic acid anhydride;methacrylicacidanhydride;2-Propenoic acid, 2-methyl-, anhydride
CAS No :760-93-0
Công thức phân tử :C8H10O3
trọng lượng phân tử :154.17
EINECS Không :212-084-8
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Dịch lỏng trong suốt không màu |
Nội dung % ≥ |
95 |
Axit Methacrylic % ≤ |
4 |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
1. Sản xuất polymer và nhựa
Methacrylic Anhydride là thành phần chính trong việc sản xuất các loại nhựa acrylic và methacrylate, các polymer cung cấp khả năng kháng hóa chất tuyệt vời, độ cứng và sự ổn định nhiệt trong sơn, nhựa và keo dán.
2. Sơn và Mực in
Là một chất điều chỉnh, Methacrylic Anhydride có thể tăng cường đáng kể độ cứng, khả năng bám dính và khả năng chống ăn mòn của lớp phủ và mực in.
3. Vật liệu y tế
Trong lĩnh vực y tế, Methacrylic Anhydride được sử dụng trong việc sản xuất vật liệu nha khoa, kính áp tròng và thiết bị y tế.
4. Chất dính và chất làm kín
Sự phản ứng cao của Methacrylic Anhydride khiến nó lý tưởng để sản xuất các loại chất dính và chất làm kín hiệu suất cao dùng trong ngành ô tô, xây dựng và điện tử.
5. Chỉnh sửa bề mặt và lớp phủ chức năng
Methacrylic Anhydride có thể được sử dụng để chỉnh sửa bề mặt của vật liệu nhằm cải thiện độphil thuỷ, độphób thuỷ, độ cứng và các đặc tính khác của vật liệu, và được sử dụng trong thiết bị y tế, dụng cụ quang học và linh kiện điện tử.
Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ bình thường, nơi tối, thông gió và khô ráo
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng trống 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.