Lauroyl peroxide CAS 105-74-8
Tên hóa học : Lauroyl peroxide
Tên đồng nghĩa :bis(1-oxododecyl)-peroxid,laurox;Dilauroylperoxide,AlperoxC
CAS No :105-74-8
Công thức phân tử :C24H46O4
trọng lượng phân tử :398.62
EINECS Không :203-326-3
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Tinh thể màu trắng |
Định lượng,% |
99.0 Tối thiểu |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
Dilauroyl peroxide CAS 105-74-8 là một chất oxi hóa mạnh được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như khởi động quá trình trùng hợp, liên kết chéo, và tẩy trắng.
1. Khởi động trùng hợp: chất xúc tác cốt lõi cho nhựa và cao su
Dilauroyl peroxide có thể tạo ra các gốc tự do và thúc đẩy phản ứng polymer hóa của các vật liệu như polyetylen (PE), polypropylen (PP) và polyvinyl clorua (PVC). Ngoài ra, nó có thể cải thiện độ bền và tính đàn hồi trong quá trình giao liên và làm cứng của cao su tổng hợp.
2. Thuốc giao liên và chất làm cứng: nâng cao đặc tính của vật liệu
Trong quá trình giao liên và làm cứng của cao su và nhựa, dilauroyl peroxide cải thiện đáng kể độ mạnh, khả năng chịu nhiệt và độ dai của vật liệu, đặc biệt là trong quá trình làm cứng của keo polyester không bão hòa và cao su đàn hồi.
3. Chất tẩy trắng: cải thiện chất lượng sản phẩm dệt may và thực phẩm
Trong ngành công nghiệp dệt may, dilauroyl peroxide giúp cải thiện độ trắng và độ sáng của sợi; trong ngành công nghiệp thực phẩm, nó được sử dụng như một chất tẩy trắng cho bột mì và sản phẩm từ sữa (tuân thủ quy định địa phương) để cải thiện ngoại hình của sản phẩm.
4. Mỹ phẩm và chăm sóc da: kháng khuẩn và điều trị mụn
Dilauroyl peroxide có tính chất kháng khuẩn và tẩy da chết, có thể hiệu quả loại bỏ Propionibacterium acnes và ngăn ngừa lỗ chân lông bị tắc nghẽn.
5. Các ứng dụng công nghiệp khác: làm cứng lớp phủ và chất sửa đổi
Dilauroyl peroxide tăng tốc quá trình làm cứng và cải thiện chất lượng vật liệu trong ngành công nghiệp sơn và mực in.
Điều kiện bảo quản: Lưu trữ trong kho mát, thông gió. Tránh xa nguồn lửa và nhiệt. Lưu trữ riêng biệt với chất khử, hợp chất kim loại nặng, chất axit, kim loại kiềm, vật liệu hữu cơ và bột kim loại. Tránh trộn lẫn. Lưu trữ tránh ánh sáng. Trang bị đủ loại và số lượng thiết bị chữa cháy phù hợp. Khu vực lưu trữ nên được trang bị thiết bị xử lý khẩn cấp rò rỉ và vật liệu chứa thích hợp. Cấm rung lắc, va đập và ma sát.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng giấy 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng