Iridi(III) clorua hydrat CAS 14996-61-3 Việt Nam
Tên hóa học: Iridi(III) clorua hydrat
Tên đồng nghĩa:Iriđi(III) clorua ngậm nước;Iriđi(III) clorua ngậm nước;Iriđi(III) clorua ngậm nước
Số CAS: 14996-61-3
Công thức phân tử:Cl3H2IrO
Trọng lượng phân tử: 316.58
EINECS Không: 628-578-5
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Xuất hiện |
Tinh thể màu xanh lá cây hoặc bột màu nâu |
Xét nghiệm,% |
99.9 PHÚT |
Ir |
≥54.0(khối lượng%) |
Pd |
≤0.020(khối lượng%) |
Pt |
≤0.020(khối lượng%) |
Ru |
≤0.020(khối lượng%) |
Au |
≤0.020(khối lượng%) |
Ag |
≤0.005(khối lượng%) |
Cu |
≤0.005(khối lượng%) |
Fe |
≤0.005(khối lượng%) |
Thuộc tính và Sử dụng:
1. Chất xúc tác
Iridi(III) clorua hydrat được sử dụng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là cho các phản ứng hydro hóa, tách hydro và ghép nối.
2. Khoa học vật liệu và công nghệ màng mỏng
Do có khả năng chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn, Iridi(III) clorua hydrat được sử dụng để chế tạo màng mỏng và lớp phủ hiệu suất cao, đặc biệt là để bảo vệ kim loại và xử lý bề mặt chức năng.
3. Quang điện tử và Điện tử
Iridium(III) clorua hydrat là nguyên liệu thô quan trọng cho vật liệu phát quang OLED, được sử dụng để cải thiện độ sáng và hiệu suất năng lượng của thiết bị hiển thị. Ngoài ra, trong quá trình phát triển vật liệu pin mặt trời mới, nó còn tăng cường hiệu suất hấp thụ ánh sáng và truyền tải điện tích.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nơi thông thoáng. Đóng chặt hộp đựng
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng các tông 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng