INDI(I) IODUA CAS 13966-94-4
Tên hóa học: INDIUM(I) IODIDE
Tên đồng nghĩa:indium(i) iodide, cực khô;Indium(I) iodide khan;indiumiodide(ini)
Số CAS: 13966-94-4
Công thức phân tử:H2ITrong
Trọng lượng phân tử: 243.74
EINECS Không: 237-746-3
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Xuất hiện |
Bột màu nâu đỏ |
Xét nghiệm,% |
99.99 |
Độ nóng chảy |
351 ° C |
Điểm sôi |
712 ° C |
Tỉ trọng |
5.320 |
Thuộc tính và Sử dụng:
INDI(I) IODUA (InI) thường xuất hiện dưới dạng tinh thể màu trắng hoặc vàng nhạt và có độ ổn định nhiệt và hoạt động hóa học tuyệt vời.
1. Chất xúc tác tổng hợp hữu cơ
INDIUM(I) IODIDE hoạt động như một chất xúc tác hiệu quả trong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là trong các phản ứng ghép chéo, cải thiện đáng kể hiệu quả và tính chọn lọc của phản ứng.
2. Quang điện tử và vật liệu điện tử
Là một vật liệu bán dẫn tuyệt vời, INDIUM(I) IODIDE có những ứng dụng quan trọng trong pin quang điện, máy dò quang và các thiết bị quang điện tử khác.
3. Thuốc nhuộm, chất màu và cảm biến
INDIUM(I) IODIDE có thể mang lại các tính chất quang học tuyệt vời cho thuốc nhuộm và chất tạo màu, đồng thời đóng vai trò trong các cảm biến khí để giúp theo dõi một số loại khí cụ thể trong môi trường và cải thiện hiệu suất an toàn và môi trường.
4. Khoa học vật liệu và chất xúc tác
Trong khoa học vật liệu, INDIUM(I) IODIDE được sử dụng trong quá trình phát triển chất bán dẫn và thiết bị quang học, và làm chất xúc tác trong phản ứng cacbonyl hóa metanol.
Điều kiện bảo quản: Giữ ở nơi tối, không khí trơ, nhiệt độ phòng
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng các tông 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng