ICHTHOSULFONATE CAS 8029-68-3
Tên hóa học : ICHTHOSULFONATE
Tên đồng nghĩa :saurol; lithol; ammoniumbithiolicum; Ichthyol
CAS No :8029-68-3
Công thức phân tử :CH4N2O2
trọng lượng phân tử :76.05466
EINECS Không :232-439-0
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức |
Dạng lỏng đặc màu nâu đen |
Định lượng,% |
99.0M ax |
Mất mát khi sấy khô |
50.0%MAX |
Phân hủy nhiệt |
0.5% tối đa |
Ammonium Sulfate |
0.5max |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
Ichthosulfonate, còn được gọi là ichthammol/ichthyol, là một chất lỏng đặc màu đen đến nâu có mùi đặc trưng. Nó chủ yếu bao gồm các hợp chất hữu cơ chứa lưu huỳnh và được thu được bằng cách chưng cất các loại đá phiến hoặc khoáng chất than nhất định.
Ứng dụng Chính:
1. Điều trị bệnh da:
Ichthammol có đặc tính chống viêm, kháng khuẩn và chống nấm, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi để điều trị các bệnh da liễu khác nhau như chàm, viêm da, vẩy nến, mụn trứng cá và nhiễm trùng da. Thông thường, nó được sử dụng như một hoạt chất trong các loại thuốc mỡ hoặc kem, có thể hiệu quả làm giảm viêm da, ngứa và đau.
2. Đốt và loét:
Trong một số trường hợp, ichthammol cũng được sử dụng như một phương pháp điều trị cho bỏng và loét. Nó có thể giảm đau và tăng tốc độ lành vết thương, đặc biệt khi cần kiểm soát nhiễm trùng.
3. Ứng dụng thú y:
Ichthammol cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thú y để điều trị nhiễm trùng da, vết thương và bệnh về móng ở động vật. Đặc tính kháng khuẩn và chống viêm của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn hiệu quả để điều trị các vấn đề về da ở động vật.
Điều kiện bảo quản: Đóng kín và bảo quản nơi mát.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng phuy 25kg, và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.