SẮT CARBONATE CAS 563-71-3
Tên hóa học: SẮT CARBONATE
Tên đồng nghĩa: sắt cacbonat;
Sắt monocacbonat;
Số CAS: 563-71-3
Công thức phân tử:CFeO3
Trọng lượng phân tử: 115.85
EINECS: 209-259-6
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Kiểm tra mục |
Tiêu chuẩn |
Kết quả |
Xuất hiện |
Bột màu vàng đất |
Bột màu vàng đất |
Nội dung,% |
98.0Min |
98.36 |
Fe,% |
38.0Min |
38.72 |
Pb,% |
0.003Max |
0.001 |
Đĩa CD,% |
0.002Max |
0.0015 |
BẰNG ,% |
0.001Max |
0.0008 |
Thuộc tính và Sử dụng:
1. Điều chế muối sắt: Sắt cacbonat là nguyên liệu quan trọng để sản xuất các loại muối sắt khác nhau. Các muối sắt này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất như là thành phần cơ bản của nhiều loại sản phẩm như chất xúc tác, thuốc nhuộm và thuốc.
2. Thuốc thú y: Trong lĩnh vực thuốc thú y, sắt cacbonat được dùng làm chất bổ sung sắt giúp phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở động vật. Nó cải thiện sức khỏe máu của động vật bằng cách bổ sung sắt, tăng cường khả năng miễn dịch và mức độ sức khỏe tổng thể của chúng.
3. Thuốc bổ máu: Sắt cacbonat có thể được dùng làm thuốc bổ máu để điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở người.
4. Vật liệu điện cực âm của pin lithium-ion: Sắt cacbonat có triển vọng nghiên cứu làm vật liệu điện cực âm cho pin lithium-ion vì tính chất điện hóa tốt và tính ổn định.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát bên trong kho, tránh ánh nắng trực tiếp, chất đống nhẹ và đặt xuống
Đóng gói:Bao bì tiêu chuẩn cho sản phẩm này là 25kg/bao, cũng có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.