Ethyl vinyl ete CAS 109-92-2
Tên hóa học: Ethyl vinyl ete
Tên đồng nghĩa:ethoxyethene;ethoxy-ethen;ether,ethylvinyl
Số CAS: 109-92-2
Công thức phân tử: C4H8O
Trọng lượng phân tử: 72.11
EINECS Không: 203-718-4
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Xuất hiện |
Chất lỏng trong suốt không màu |
Xét nghiệm,% |
Tối thiểu. 98.0% |
Độ nóng chảy |
-116°C (sáng) |
Điểm sôi |
33°C (sáng) |
Tỉ trọng |
0.753 g/mL ở 25°C (sáng) |
Áp suất hơi |
560 hPa (20 °C) |
Thuộc tính và Sử dụng:
Cấu trúc phân tử của vinyl ether bao gồm một nhóm vinyl (-CH=CH₂) và một nhóm ether (-O-CH₂CH₃).
Các ứng dụng chính:
1. Tổng hợp polyme: Vinyl ether đóng vai trò quan trọng trong tổng hợp polyme. Nó có thể được đồng trùng hợp với các monome như ethylene, propylene và methyl methacrylate để tạo ra nhiều loại đồng trùng hợp vinyl ether. Các polyme này được sử dụng rộng rãi trong lớp phủ, chất kết dính và nhựa do hiệu suất tuyệt vời của chúng để đáp ứng các nhu cầu công nghiệp khác nhau.
2. Chất kết dính và lớp phủ: Là chất liên kết ngang hoặc chất làm cứng, vinyl ether thể hiện hiệu suất tuyệt vời trong chất kết dính và lớp phủ. Nó có thể cải thiện đáng kể độ bám dính, khả năng chống mài mòn và khả năng chống hóa chất của lớp phủ
3. Ngành nhựa và cao su: Vinyl ether có thể cải thiện đáng kể nhựa và cao su, cải thiện hiệu suất xử lý và tính chất vật lý của chúng. Nó không chỉ tăng cường tính linh hoạt, khả năng chống va đập và khả năng chịu nhiệt của nhựa mà còn cải thiện độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn của cao su.
4. Sử dụng trong y tế: lĩnh vực dược phẩm
Điều kiện bảo quản: Lưu trữ dưới lòng đất trong các thùng chứa kín ở nhiệt độ thấp để giảm thiểu tổn thất do bay hơi. Lưu trữ và vận chuyển theo quy định đối với hóa chất dễ cháy và độc hại.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng 25ML;100ML;250ML;500ML và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng