DIOCTYL ETHER CAS 629-82-3
Tên hóa học: DIOCTYL ete
Tên đồng nghĩa: dicaprylyl ete
Antar
ete bát phân
Caprylicether
Số CAS: 629-82-3
EINECS Không:-211 112-6
Công thức phân tử: C16H34O
Trọng lượng phân tử: 242.44
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mục FSCI |
Thông số kỹ thuật |
Kết quả |
Mật độ tương đối (d174) |
0.805 |
Theo |
Điểm sôi |
291.7 ℃ |
Theo |
Điểm sáng |
> 110 ℃ |
Theo |
Chỉ số khúc xạ (n24D) |
1.4329 |
Theo |
Độ nóng chảy |
-7 ℃ |
Theo |
Xuất hiện |
chất lỏng. Hòa tan trong ethanol và ether, ít tan trong nước. |
Theo |
Thời hạn sử dụng |
24 tháng) |
Theo |
Kết luận |
Đạt Tiêu Chuẩn |
Thuộc tính và Sử dụng:
1. Ngành dược phẩm: Do khả năng hòa tan tốt và độc tính thấp nên DIOCTYL ETHER thường được sử dụng làm dung môi trong quá trình sản xuất dược phẩm, đặc biệt là trong các bước tổng hợp và tinh chế.
2. Mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân: Trong ngành mỹ phẩm, DIOCTYL ETHER được sử dụng làm dung môi và chất ổn định để cải thiện kết cấu và độ ổn định của sản phẩm.
3. Dầu bôi trơn và phụ gia: Do khả năng bôi trơn và chịu nhiệt tuyệt vời nên dicaprylyl ether được sử dụng rộng rãi trong sản xuất dầu nhờn và phụ gia bôi trơn, đặc biệt cho môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao.
4. Lớp phủ và sơn: Trong ngành sơn và sơn, dicaprylyl ether làm dung môi có thể cải thiện tính lưu động của lớp phủ và tính đồng nhất của lớp phủ, đồng thời tăng cường khả năng chống chịu thời tiết và kháng hóa chất của lớp phủ. Nó cũng có thể được sử dụng như một lớp phủ đặc biệt chống tĩnh điện.
5. Chất tẩy rửa: Dicaprylyl ether có khả năng tẩy dầu mỡ và làm sạch tuyệt vời và thường được sử dụng trong các chất tẩy rửa cấp công nghiệp. Giúp loại bỏ tạp chất, cặn bám trên bảng mạch và các linh kiện điện tử khác.
Bảo quản và vận chuyển:
Niêm phong và bảo quản trong kho khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tia lửa và nguồn nhiệt.
Quy cách đóng gói:
Trọng lượng tịnh 1kg/chai, thùng nhựa 25kg hoặc đóng gói tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.