DIISODECYL ADIPATE CAS 27178-16-1 Việt Nam
Tên hóa học: DIISODECYL ADIPATE
Tên đồng nghĩa:
DIDA
DDA đơn phức
Kodaflex DIDA
Isodecyl adipat
Este diisoetyl của axit adipic
Bis(8-metylnonyl) hexanedioat
CAS No: 27178-16-1
EINECS: 248-299-9
Công thức phân tử: C26H50O4
Nội dung: ≥ 99%
Trọng lượng phân tử: 426.67
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức cấu tạo:
Mô tả sản phẩm:
Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
Xuất hiện | Chất lỏng nhớt không màu |
Số màu ≤ | 50 |
Hàm lượng este % ≥ | 99.0 |
Giá trị axit (KOH mg/g) ≤ | 0.15 |
Độ ẩm (wt) % ≤ | 0.1 |
Thuộc tính và cách sử dụng:
Diisodecyl adipate thường được sử dụng làm chất làm dẻo và là chất lỏng nhớt. Có thể thêm vào nhựa để tăng độ mềm và dẻo của chúng. Nó là chất làm dẻo chịu lạnh có hiệu suất tương tự dioctyl adipate (DOA), nhưng có độ bay hơi thấp hơn.
1. Khả năng thích ứng kém: Sản phẩm này có khả năng tương thích kém với polyvinyl clorua.
2. Khuyến nghị sử dụng: Sử dụng cùng với chất hóa dẻo chính phthalate
3. Tình huống ứng dụng: Sản phẩm yêu cầu cả khả năng chịu lạnh và độ bền, ống nước, dây và cáp ngoài trời. và hầu hết các loại cao su tổng hợp.
Nó cũng có thể được sử dụng làm phụ gia sơn để cải thiện độ bám dính và độ bền của sơn.
Diisodecyl adipate cũng có thể được sử dụng để điều chế các sản phẩm nhựa khác nhau như băng keo, màng nhựa và keo dán.
Bảo quản và vận chuyển:
Sản phẩm nên tránh xa ánh sáng và cần được bảo vệ khỏi va đập, cháy, nắng và mưa trong quá trình vận chuyển. Sản phẩm nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa sức nóng và lửa.
Quy cách đóng gói:
Trọng lượng tịnh 200kg/trống, hoặc đóng gói tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.