Decamethylcyclopentasiloxan CAS 541-02-6
Tên hóa học: Decamethylcyclopentasiloxane
Tên đồng nghĩa:cyclicdimethylsiloxanepentamer;unioncarbide7158siliconefluid;Cyclopentasiloxane, decamethyl-
Số CAS: 541-02-6
Công thức phân tử:C10H30O5Si5
Trọng lượng phân tử: 370.77
EINECS Không: 208-764-9
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mục |
Đặc điểm kỹ thuật |
Kết quả kiểm tra |
Xuất hiện |
Bột trắng |
Tuân thủ |
mùi |
Đặc điểm |
Tuân thủ |
Nếm thử |
Đặc điểm |
Tuân thủ |
Tinh khiết |
99% |
Tuân thủ |
Mất trên khô |
≤5.0% |
Tuân thủ |
Tro |
≤5.0% |
Tuân thủ |
kích thước hạt |
95% vượt qua lưới 80 |
Tuân thủ |
Các chất gây dị ứng |
Không áp dụng |
Tuân thủ |
Thuộc tính và Sử dụng:
Decamethylcyclopentasiloxane (CAS 541-02-6), also known as D5, is a low-viscosity, organosilicon compound that is an important ingredient in cosmetics, lubricants, electronics, and coatings.
1. Cosmetics and personal care: Improve skin feel and formulation performance
Decamethylcyclopentasiloxane's rapid evaporation can prevent products from being sticky. It is used as a lubricant and solvent in lotions, skin creams, and shampoos to improve the feel and smoothness of the coating.
2. Lubricants and industrial lubricants: Reduce friction and extend equipment life
Decamethylcyclopentasiloxane can reduce friction and improve high-temperature stability in lubricants. Its chemical inertness ensures that the equipment remains reliable during long-term operation. It is used for lubrication of mechanical and electronic equipment.
3. Coatings and plastics: Optimize leveling and waterproofing properties
Decamethylcyclopentasiloxane is used as an additive in coatings and varnishes to improve leveling, gloss, and weather resistance. At the same time, its hydrophobic properties enhance the coating's ability to resist contamination.
4. Electronic and electrical industry: improving thermal stability and electrical insulation performance
Decamethylcyclopentasiloxane is used as a packaging and insulation material for high-end electronic materials, with excellent high temperature resistance and chemical stability.
5. Pharmaceutical and solvent applications: improving drug stability and effect
Decamethylcyclopentasiloxane is used as a solvent and drug carrier in the pharmaceutical industry to help active ingredients distribute more evenly and improve the solubility and stability of drugs.
6. Air fresheners and fragrances: long-lasting release of fragrance
Decamethylcyclopentasiloxane is used in the formulation of air fresheners and fragrances due to its volatility and safety, effectively extending the retention time of fragrance.
7. Automotive industry: enhancing the performance of sealants and adhesives
Decamethylcyclopentasiloxane is used in the production of sealants and adhesives to improve their resistance to high temperatures and chemical corrosion..
Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong kho mát, khô ráo, thông gió tốt. Tránh xa lửa và nguồn nhiệt. Tránh ánh nắng trực tiếp. Đóng gói chặt. Bảo quản riêng với axit và hóa chất ăn được. Không bảo quản chung. Khu vực bảo quản phải được trang bị vật liệu thích hợp để ngăn rò rỉ.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng các tông 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng