Cloroacetamide CAS 79-07-2
Tên hóa học: Cloroacetamid
Tên đồng nghĩa:KM 101;NSC 8408;mergalaf
Số CAS: 79-07-2
Công thức phân tử: C2H4ClNO
Trọng lượng phân tử: 93.51
EINECS Không: 201-174-2
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
MẶT HÀNG |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
KẾT QUẢ |
Xuất hiện |
Bột tinh thể trắng |
Bột tinh thể trắng |
Độ axit % |
Max 0.08 |
0.06 |
Phạm vi nóng chảy ℃ |
116-122 |
118.0-119.1 |
Hàm lượng nước (tính theo KF) % |
Max 0.20 |
0.06 |
Độ tinh khiết (HPLC) % |
Tối thiểu 99 |
99.32 |
Hàm lượng amoni clorua % |
Max 0.5 |
0.05 |
Kết luận |
Kết quả đạt tiêu chuẩn của công ty |
Thuộc tính và Sử dụng:
Chloroacetamide là chất lỏng không màu đến vàng nhạt có mùi hăng. Nó dễ tan trong nước và dung môi hữu cơ và thường được sử dụng trong thuốc trừ sâu, thuốc men, hóa chất và sản xuất polyme.
1. Cánh đồng thuốc trừ sâu
Chloroacetamide được sử dụng như một loại thuốc diệt nấm và thuốc diệt cỏ chọn lọc hiệu quả, đặc biệt là trong việc trồng trọt các loại cây trồng như ngô và đậu nành. Bằng cách ức chế sự phân chia tế bào thực vật, nó có thể ngăn chặn hiệu quả sự phát triển của cỏ dại và ức chế sự sinh sản của nấm, do đó đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh của cây trồng.
2. Sản xuất hóa chất
Chloroacetamide có khả năng phản ứng cao và được sử dụng làm thuốc thử phản ứng trong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là trong tổng hợp este cacboxylic và amit, để cải thiện hiệu quả và năng suất của các phản ứng hóa học.
3. Sản xuất polyme
Trong quá trình tổng hợp một số polyme, chloroacetamide đóng vai trò là tác nhân liên kết ngang để tăng cường độ bền và độ chắc của polyme.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa lửa, nhiệt độ cao, ánh sáng, axit và các thành phần thực phẩm
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong bao 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng