CAS 81409-90-7
Số CAS: 81409-90-7
Tên khác:
6-allyl-n-[3-(dimethylamino)propyl]-n-(ethylcarbamoyl)ergoline-8-carboxamide;Công thức phân tử: C26H37N5O2
Cân tử: 451.6
Hình thức: bột màu trắng đến vàng nhạt
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc:
【Tính chất hóa học s 】
Tinh thể màu trắng được thu nhận từ ête, với điểm nóng chảy 102~104 °C. Độc tính cấp LD50 chuột (mg/kg): >400 đường uống.
Mục |
Kết quả tiêu chuẩn |
Kết quả |
Hình thức |
Bột tinh thể màu trắng |
Tinh thể màu trắng |
Định lượng,% |
99.0 Tối thiểu |
99.3% |
Điểm nóng chảy |
103℃ |
Đạt chuẩn |
trọng lượng phân tử |
451.604 |
Đạt chuẩn |
Tàn dư khi đốt,% |
0.01 tối đa |
0.07% |
Độ hòa tan |
Tan trong nước, etanol. Không tan trong ête |
Đạt chuẩn |
Phần kết luận |
Sản phẩm này tuân thủ UPS 40 và đạt tiêu chuẩn |
【Chức năng và ứng dụng 】
CAS 81409-90-7, một dẫn xuất của alkaloid ergot, hoạt động như một chất đối kháng thụ thể dopamine và có tác dụng tương tự bromocriptine. Nó được đặc trưng bởi độ mạnh, tác dụng kéo dài và tính chọn lọc, với sự gắn kết cao với thụ thể dopamine D2. Và nó có tác dụng ức chế mạnh và lâu dài đối với sự tiết của tuyến vú.
Sản phẩm này dễ hấp thu, thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là 1~3 giờ, tỷ lệ gắn kết protein huyết tương là 40%, và thời gian bán thải là 63~100 giờ. Sản phẩm này được chuyển hóa rộng rãi qua quá trình thủy phân và chủ yếu thải trừ qua đường mật và phân.
Chủ yếu dùng để điều trị bệnh Parkinson, hội chứng Parkinson và tăng prolactin máu. Sản phẩm này có thể giảm mức độ nghiêm trọng của hiện tượng "on-off" do sử dụng lâu dài levodopa, tăng đáng kể thời gian ở trạng thái "on", và giảm nhu cầu về levodopa tới 18%.
Chất đối kháng dopamine tác dụng kéo dài. Dùng để điều trị tăng prolactin do nguyên phát hoặc u tuyến yên
【Đóng gói & Bảo quản 】
Chai hoặc túi foil hoặc theo yêu cầu tùy chỉnh của khách hàng.
Sản phẩm có tính hút ẩm, cần được密封 và bảo quản ở nơi mát mẻ, khô ráo, tránh xa lửa, nhiệt, chất oxi hóa mạnh và chất khử mạnh.