BISPHENOL A DIGLYCIDYL ETHER RESIN CAS 25068-38-6
Tên hóa học: BISPHENOL A DIGLYCIDYL ETHER RESIN
Tên đồng nghĩa:XB 3585 ES RESIN;Araldite? Nhựa epoxy 502;4,1-phenyleneoxymethylene)]bis[oxiran]
Số CAS: 4584-49-0
Công thức phân tử: C15H16O2
Trọng lượng phân tử: 228.28634
EINECS Không: 500-033-5
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Xuất hiện |
Chất lỏng không màu |
Thử nghiệm |
99% |
Thuộc tính và Sử dụng:
1. Nhựa và lớp phủ hiệu suất cao
Nhựa BISPHENOL A DIGLYCIDYL ETHER thường được sử dụng trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, ô tô và thiết bị điện tử như một loại nhựa và lớp phủ có khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất cao. Ứng dụng chính của nó bao gồm sản xuất lớp phủ, chất kết dính và chất trám kín chịu nhiệt độ cao.
2. Vật liệu đóng gói điện tử
Do khả năng cách điện và ổn định nhiệt tuyệt vời nên thích hợp để đóng gói các linh kiện điện tử, có thể bảo vệ hiệu quả các thiết bị điện tử khỏi nhiệt và sự ăn mòn hóa học, đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định lâu dài.
3. Nhựa nhiệt rắn
Là nhựa nhiệt rắn, polyme có đặc tính chống lão hóa và độ bền cơ học tuyệt vời, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận hàng không có độ bền cao, chịu nhiệt độ cao, vỏ điện, v.v. để đáp ứng các yêu cầu sử dụng trong môi trường chịu tải trọng và nhiệt độ cao.
4. Vật liệu chống ăn mòn
Trong ngành công nghiệp hóa chất, polyme được sử dụng làm vật liệu lót cho các thiết bị như đường ống và bồn chứa, cung cấp khả năng bảo vệ chống ăn mòn lâu dài, giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và tia UV.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng