Axit phosphinic Bis(2,4,4-trimethylpentyl) CAS 83411-71-6 Việt Nam
Tên hóa học:Axit phosphinic bis-(2,4,4-trimetylpentyl)
Tên đồng nghĩa:Axit DIISOOCTYLPHOSPINIC
Cyanex272
Nhiệm vụ 290
1-hexyl-1H-imidazole
CAS No:83411-71-6
Công thức phân tử:[(CH3)2C(CH3)2]2P(OH)
Nội dung:≥ 90.0%
Trọng lượng phân tử:290.42
EINECS No:280-445-7
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức cấu tạo:
Mô tả Sản phẩm:
Xuất hiện | Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi thơm trái cây |
Hoạt chất (%) | ≥ 90% |
Mật độ (20oC) | 0.91—0.95g/ml |
Độ nhớt (25oC) | <200mPa giây |
Tổng phốt pho (% w/w) | > 10.4 |
Hàm lượng nước (% w/w) | Nhỏ hơn 3% |
Tỉ trọng | 0.916 g/ML 20oC |
Thuộc tính và cách sử dụng:
Bis(2,4,4-trimethylpentyl)phosphinic Acid là chất chiết axit phosphinic có tính axit với hiệu suất tách kim loại tuyệt vời. Ban đầu nó được thiết kế để tách niken và coban, nhưng do hiệu quả chiết xuất tuyệt vời nên nó đã được sử dụng rộng rãi trong quá trình tách các hệ thống kim loại khác.
Điều độc đáo ở sản phẩm này là thành phần hoạt chất của nó là axit photphonic hữu cơ, giúp tách kim loại hiệu quả thông qua cơ chế trao đổi cation. Với sự có mặt của niken, có thể đạt được quá trình chiết coban có tính chọn lọc cao, trong khi các ion kim loại khác cũng có thể được chiết dưới các giá trị pH dung dịch khác nhau. Ngoài ra, Bis(2,4,4-trimethylpentyl)phosphinic Acid còn có độ ổn định tốt và thể hiện khả năng chịu nhiệt, kháng axit và kháng kiềm tuyệt vời trong các chất pha loãng thơm hoặc aliphatic.
Đặc tính của sản phẩm khiến nó không chỉ thích hợp cho việc tách niken và coban mà còn có thể được sử dụng rộng rãi trong quá trình chiết và tách các nguyên tố đất hiếm, gali, indi, molypden, germani, zirconi và các kim loại khác.
Hoàn hảo cho ngành công nghiệp kim loại, Fscichem 83411-71-6 có thể thay thế Cyanex 272
Quy cách đóng gói:
xô nhựa 25kg
Bảo quản: Thông gió và sấy khô ở nhiệt độ thấp trong kho; Bảo quản riêng biệt với các thành phần thực phẩm.