Axit benzoic CAS 65-85-0
Tên hóa học : Axít benzoic
Tên đồng nghĩa :SS Axít benzoic; Impurity D axít mefenamic; Axít benzyl
CAS No :65-85-0
Công thức phân tử :C7H6O2
trọng lượng phân tử :122.12
EINECS Không :200-618-2
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Công thức cấu trúc :
Mô tả Sản phẩm :
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Kết quả |
Hình thức: |
Bột trắng |
Bột trắng |
Điểm nóng chảy |
121-124℃ |
123℃ |
Hàm lượng (%) |
99.5-100.5 |
99.9 |
Axit phthalic |
Đã kiểm tra |
vượt qua |
Đặc điểm của dung dịch |
Trong suốt và không màu |
Trong suốt và không màu |
Kim loại nặng (tính theo Pb) (PPM) |
Tối đa 5 |
1 |
Clorua (tính theo Cl) (PPM) |
Tối đa 200 |
60 |
Chất có thể bị than hóa |
Max Y5 |
Max Y5 |
Chất có thể bị oxi hóa |
Đạt tiêu chuẩn |
TUÂN THỦ |
Chất dư đốt % |
Tối đa 0.05 |
0 |
Tỷ lệ tro sunfat % |
Tối đa 0.02 |
0 |
Tỷ lệ độ ẩm KF % |
Tối đa 0.5 |
0.2 |
Đồng Đỏ |
Max 0.001 |
không |
Hàm lượng chì |
Tối đa 0.0005 |
0.0001 |
Tổng lượng Clo |
Tối đa 200ppm |
100 ppm |
Halogenua halogen |
Tối đa 300ppm |
100 ppm |
Thuộc tính và Cách sử dụng :
Axit benzoic là nguyên liệu hóa học được sử dụng phổ biến với đặc tính bảo quản tuyệt vời. Nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm và sản xuất công nghiệp.
1. Chất bảo quản thực phẩm
Axit benzoic và muối natri của nó (natri benzoat) ức chế sự phát triển của vi khuẩn và nấm bằng cách giảm hoạt động của vi sinh vật và kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm. Nó đặc biệt phù hợp cho các loại thực phẩm chua như nước ép, gia vị và sốt.
2. Mỹ phẩm và dược phẩm
Trong mỹ phẩm, axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản, có thể hiệu quả ức chế sự tăng trưởng của vi sinh vật và kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm.
Trong lĩnh vực dược phẩm, axit benzoic được sử dụng như một chất kháng khuẩn cho các ứng dụng ngoài da, chẳng hạn như thuốc điều trị nhiễm nấm, giúp kiểm soát nhiễm trùng và duy trì hiệu quả của thuốc.
3. Ứng dụng Công nghiệp
Axit benzoic là trung gian quan trọng cho nhiều hóa chất và được sử dụng để tổng hợp este axit benzoic (chất dẻo, hương liệu), benzaldehyd (thành phần cho thuốc nhuộm và hương liệu) và clorua axit benzoic (trung gian cho tổng hợp hữu cơ). Ngoài ra, axit benzoic còn được sử dụng để sản xuất polymer và keo nhằm cải thiện độ ổn định và khả năng chịu nhiệt của các vật liệu này.
4. Nhựa và keo tổng hợp
Là chất phụ gia, axit benzoic cải thiện độ ổn định nhiệt và tính chất cơ học của nhựa và keo tổng hợp, giúp chúng duy trì các đặc tính vật liệu ở nhiệt độ cao hoặc trong thời gian dài.
5. Chất dung môi và sơn phủ
Axit benzoic hoạt động như một chất dung môi và ổn định trong sơn và lớp phủ, tăng cường tính lưu động và các đặc tính phủ của sản phẩm đồng thời cung cấp độ bền và hiệu ứng bóng tốt hơn.
Điều kiện bảo quản: Sản phẩm này nên được niêm phong và bảo quản trong kho mát, thông gió và khô ráo. Tránh xa nguồn lửa và nhiệt, chống thấm nước, ẩm và ánh nắng trực tiếp.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong bao 25kg, và có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.