Chất chống oxy hóa 168 CAS 31570-04-4
Tên hóa học: Chất chống oxy hóa 168
Tên đồng nghĩa:
IRGAFOS 168
Chất chống oxy hóa JX-168
Tris(2,4-di-t-butylphenyl)phosphite
Tris(2,4-di-tert-butylphenyl) Phosphite
CAS NO: 31570-04-4
Công thức phân tử: C42H63O3P
Nội dung: ≥99%
Cân tử: 646.94
- Tham số
- Sản phẩm liên quan
- Truy vấn
Hình thức: bột trắng/cục cầu/granula hình trụ/phân/lá
Công thức cấu trúc:
Mô tả sản phẩm:
mục | Chỉ số |
Điểm nóng chảy (℃) | 183~187 |
Bay hơi (%) | ≤ 0.3 |
Tính tan (2g/20ml, Toluene) | rõ ràng |
Độ truyền ánh sáng 425nm, % | ≥ 98 |
Độ xuyên sáng ở 500nm, % | ≥ 98 |
Số axit (mgKOH/g) | ≤ 0.3 |
Chống thủy phân (90℃, Nước, 14h) | Thường xuyên |
DTBP tự do (%) | ≤ 0.2 |
Độ tinh khiết (%) | ≥ 99 |
Tính chất và ứng dụng:
Là một sản phẩm hóa học thông thường, sản phẩm này là chất chống oxy hóa phosphite điển hình.
Nó có thể bảo vệ hiệu quả các chất chống oxy hóa chính và không độc hại, không gây ô nhiễm, bay hơi thấp.
Chất chống oxy hóa 168 là chất phụ trợ chống oxy hóa dạng phosphite và là một trong những sản phẩm có độ ổn định thủy phân tuyệt vời. Cơ chế hoạt động là ngăn chặn và làm chậm phản ứng oxy hóa xảy ra trong vật liệu bằng cách phản ứng với oxy. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhựa, chẳng hạn như polyetylen, polypropylen, nylon, polycarbonate, copolyme styren và các sản phẩm khác. Thường được sử dụng cùng với chất chống oxy hóa phenolic bị cản trở như 1010 và 1076, nó có tác dụng hiệp đồng, cung cấp các đặc tính xử lý tan chảy tuyệt vời cho polymer, làm chậm quá trình lão hóa và cải thiện khả năng chịu nhiệt và các đặc tính cơ học khác của vật liệu. Nó có thể bảo vệ tốt các vật liệu polymer dễ bị biến màu do nhiệt cao.
Quy cách đóng gói chất chống oxy hóa 168:
20kg/túi;500kg/túi