4-tert-Amylphenol CAS 80-46-6 Việt Nam
Tên hóa học: 4-tert-Amylphenol
Tên đồng nghĩa:4-(2-Methyl-2-butyl)-phenol;4-(1,1-Dimethylpropyl)phenol4-tert-Pentylphenol;PARA-PENTYLPHENOLISOMERS
Số CAS: 80-46-6
Công thức phân tử: C11H16O
Trọng lượng phân tử: 164.24
EINECS Không: 201-280-9
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Xuất hiện |
White slightly needle-shaped crystal powder |
Độ nóng chảy |
88-89 ° C (sáng) |
Điểm sôi |
255°C (sáng) |
Tỉ trọng |
0,96 g / cm3 |
Áp suất hơi |
5Pa ở 20℃ |
Thuộc tính và Sử dụng:
1. High-efficiency antibacterial and anti-corrosion
4-tert-Amylphenol is used as a preservative in cosmetics, coatings, emulsions and other products. It can effectively inhibit the growth of microorganisms and extend the shelf life of products.
2. Polymer stabilization and anti-oxidation
In the field of plastic and rubber manufacturing, 4-tert-Amylphenol, as a stabilizer and antioxidant, can reduce the generation of free radicals, delay the aging and degradation of materials caused by high temperature or ultraviolet radiation, thereby improving the durability of products.
3. Hóa chất nông nghiệp
4-tert-Amylphenol is often used in the synthesis of fungicides and herbicides in the agricultural field. Due to its excellent antimicrobial properties, it can effectively protect crops from pathogens and improve farmland productivity.
4. Phụ gia bôi trơn
As an antioxidant ingredient in lubricant formulations, 4-tert-Amylphenol can not only extend the service life of lubricants, but also improve their wear resistance and high temperature resistance, providing support for the long-term stable operation of mechanical equipment.
Điều kiện bảo quản: Sản phẩm này nên được niêm phong và bảo quản ở nơi mát mẻ.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng các tông 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng