2-Ethylhexyloxypropylamine CAS 5397-31-9
Tên hóa học:2-Ethylhexyloxypropylamine
Tên đồng nghĩa:FENTAMINE OPA-8EH;3-(2-ETHYLHEXYLOXY)PROPYLAMINE;2-Ethylhexyloxypropy
Số CAS: 5397-31-9
Công thức phân tử: C11H25NO
Trọng lượng phân tử: 187.32
EINECS Không: 226-420-6
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Xuất hiện |
Chất lỏng không màu |
Thử nghiệm |
99.0% TỐI THIỂU |
Nước,% |
≤1.0% |
Thuộc tính và Sử dụng:
1. Chất hoạt động bề mặt: 2-Ethylhexyloxypropylamine được sử dụng để điều chế chất hoạt động bề mặt cation, cải thiện hiệu quả làm sạch và bôi trơn, đồng thời tăng cường độ ổn định của hệ nhũ tương.
2. Lớp phủ và mực: 2-Ethylhexyloxypropylamine có thể được sử dụng như một chất phân tán để cải thiện khả năng phân tán sắc tố và chất lượng lớp phủ, đồng thời tăng cường hiệu suất chống ăn mòn của lớp phủ.
3. Xử lý nước: 2-Ethylhexyloxypropylamine được sử dụng như một chất diệt khuẩn và ức chế ăn mòn trong xử lý nước công nghiệp để ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn và ăn mòn kim loại.
4. Chất trung gian hóa học: 2-Ethylhexyloxypropylamine được sử dụng làm chất trung gian quan trọng trong tổng hợp hữu cơ để sản xuất thuốc diệt khuẩn, thuốc diệt cỏ, v.v.
5. Ngành công nghiệp dầu mỏ: 2-Ethylhexyloxypropylamine được sử dụng như một chất ức chế sáp và chất tách nhũ tương để tối ưu hóa quá trình khai thác và chế biến dầu khí.
6. Sản xuất giấy và dệt may: 2-Ethylhexyloxypropylamine cũng có thể cải thiện độ mềm dẻo của giấy và khả năng phân tán thuốc nhuộm, đồng thời tăng cường độ bám dính của thuốc nhuộm.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong hộp kín, tránh ánh sáng và không khí.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng