1-[2-(Dimethylamino)ethyl]-1H-tetrazole-5-thiol CAS 61607-68-9
Tên hóa học: 1-[2-(Dimethylamino)ethyl]-1H-tetrazole-5-thiol
Tên đồng nghĩa:1-(2-DIMETHYLAMINOETHYL)-1H-TETRAZOLE-5-THIOL;1-(2-DIMETHYLAMINOETHYL)-5-MERCAPTOTETRAZOLE;
1-N,N-DIMETHYLAMINOETHYL-5-MERCAPTO-1H-TETRAZOLE
Số CAS: 61607-68-9
Công thức phân tử: C5H11N5S
Trọng lượng phân tử: 173.24
EINECS Không: 262-868-9
- Tham số
- CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
- Câu Hỏi
Công thức kết cấu:
Mô tả Sản phẩm:
Mặt hàng |
Thông số kỹ thuật |
Xuất hiện |
Bột trắng đến gần như trắng đến tinh thể |
Độ nóng chảy |
215 ° C (tháng mười hai) (sáng.) |
Điểm sôi |
202.6 ± 42.0 ° C (Dự đoán) |
Tỉ trọng |
1.36 ± 0.1 g / cm3 (Dự đoán) |
Thuộc tính và Sử dụng:
1. Các chất trung gian chính trong tổng hợp hữu cơ
1-(2-dimethylaminoethyl)-1H-5-mercapto-tetrazolyl is an important intermediate in organic synthesis, especially widely used in reactions of thiol or tetrazole ring structures.
2. Core components in electronic materials
In the manufacture of organic optoelectronic materials and OLEDs, 1-(2-dimethylaminoethyl)-1H-5-mercapto-tetrazolyl provides excellent stability and electronic properties.
3. Antioxidant and anticorrosive applications
1-(2-dimethylaminoethyl)-1H-5-mercapto-tetrazolyl, as an antioxidant and preservative, effectively prevents metal oxidation and corrosion in high temperature and corrosive environments, extending the service life of equipment.
4. Potential in medicinal chemistry research
It has shown the potential to target receptors in drug development, especially in the treatment of neurological diseases, and promote the development of new drugs.
5. The key role of drug intermediates
1-(2-dimethylaminoethyl)-1H-5-mercapto-tetrazolyl is an indispensable intermediate in the synthesis of antibiotics, especially for the synthesis of cephalosporins.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong hộp kín, nơi khô ráo, thoáng mát.
Đóng gói: Sản phẩm này được đóng gói trong thùng các tông 25kg và cũng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng